Danh từ
dây, xích
xích chó bằng dây xích
giật dây xích (để dội nước ở nhà vệ sinh)
xích xe đạp
cô ta luôn luôn đeo một sợi dây chuyền bằng vàng vòng quanh cổ
chuỗi, dãy
dãy núi
một chuỗi sự kiện
một dãy siêu thị
xích (đơn vị đo đất trước kia, bằng 20m115)
(nghĩa bóng) xiềng xích
xiềng xích của sự đói nghèo
in chains
bị xích (tù nhân)
mất tự do, bị cầm tù
Động từ
xích lại, trói buộc (đen, bóng)
xích chó lại
quá nhiều phụ nữ cảm thấy bị trói buộc vào xó bếp