Tính từ
    
    (-er, -est)
    
    để trắng, để trống
    
    
    
    một tờ giấy trắng
    
    
    
    một trang để trống
    
    
    
    mẫu đơn có những chỗ để trống để điền vào
    
    trống rỗng, không có thần; đờ đẫn
    
    
    
    cái nhìn không có thần
    
    
    
    anh ấy trông đờ đẫn
    
    hoàn toàn; tuyệt đối
    
    
    
    sự khước từ hoàn toàn
    
    Danh từ
    
    chỗ để trống (ở tài liệu…); mẫu in có chừa chỗ trống
    
    
    
    điền vào các chỗ trống trên các câu hỏi
    
    
    
    nếu anh không trả lời được câu hỏi thì hãy để trống
    
    
    
    tôi đã điền sai vào mẫu in có chừa chỗ trống này, tôi có thể xin một tờ khác được không?
    
    khoảng trống rỗng
    
    
    
    đầu óc tôi sao mà trống rỗng hoàn toàn, tôi không tài nào nghĩ ra lấy được một câu trả lời nào
    
    như blank cartridge
    
    
    
    draw a blank
    
    
    
    Động từ
    
    blank something out
    
    xóa cái gì đi