alternative
/ɔ:l'tɜ:nətiv/
Tính từ
có thể chọn để thay cho một cái khác; khác
Anh có gợi ý nào khác không?
the alternative society
hội những người khác tính (không thích sống theo những chuẩn mực thông thường của xã hội)
Danh từ
sự lựa chọn (một trong hai hay nhiều khả năng)
bị bắt quả tang, nó không còn cách lựa chọn nào khác hơn là thú tội vậy
một trong hai hay nhiều khả năng
một trong những khả năng mở ra cho ông là xin từ chức