Danh từ
lợi; lợi thế
anh ta có cái lợi lớn là có việc làm ổn định
được lợi thế hơn địch thủ
mua từ điển chẳng có lợi mấy nếu anh không đọc được
(thể thao)
điểm đầu tiên ghi được sau tỉ số 40 đều
have the advantage of somebody
có lợi thế hơn ai (đặc biệt là biết một điều gì mà người ấy không biết)
take advantage of something (somebody)
tận dụng
họ tận dụng hết mức mọi tiện nghi của khách sạn
lợi dụng
nó lợi dụng tính hào phóng của tôi
to advantage
theo cách để làm nổi vẻ đẹp của cái gì
bức tranh đẹp nổi hẳn lên trên một nền tường trơn
to somebody's advantage
với kết quả có lợi cho ai
thỏa thuận này có lợi cho chúng ta
turn something to one's [own] advantage
làm cho có lợi cho mình; tận dụng cái gì
Động từ
đem lợi cho, mang lại lợi cho