Động từ
[làm cho] quay tít
những cánh quay tít của chiếc quạt máy
gió cuốn lá rụng xoay tít
anh ta xoay tít cô bạn nhảy trên sàn nhảy
làm cho di chuyển nhanh (theo một hướng nào đó)
nhà cửa chuyển nhanh qua trước mặt chúng tôi khi tàu tăng tốc
quay cuồng (đầu óc…)
tôi không ngủ được, đầu óc tôi còn quay cuồng vì tất cả những gì tôi đã nhìn thấy và nghe thấy
Danh từ
(số ít)
sự quay tít
sự quay tít của cánh quạt (máy bay), của chân vịt (tàu thủy)
sự dồn dập; sự quay cuồng
tâm trí tôi đang quay cuồng
sự dồn dập (hoạt động quay cuồng) của đời sống hiện đại trong một thành phố
give something a whirl
(khẩu ngữ)
thử xem (có thích hợp không)
công việc không có vẻ hấp dẫn, nhưng tôi sẽ thử xem