Động từ
(strode; stridden)
đi bước dài
cô ta phăng phăng bước những bước dài tới cửa và gõ mạnh
(+ across, over) bước [một bước] qua
bước qua cái hào
Danh từ
[một] bước dài
tôi đứng cách cửa ba bước [dài]
dáng đi
get into one's stride
giải quyết nhanh chóng vững vàng
lúc đầu cô ta thấy công việc có phần khó, nhưng bây giờ cô có thể giải quyết nhanh chóng vững vàng
make great (rapid…) strides
tiến bộ mau lẹ; cải tiến nhanh
học kỳ này Tam đã tiến bộ vượt bực về môn toán
take something in one's stride
chấp nhận và coi là dễ dàng
một số người thấy khó khăn phải về hưu, nhưng ông ta đã chấp nhận việc ấy dễ dàng