Danh từ
trận mưa rào
bị mưa rào
trận mưa (đạn, đá…)
trận mưa đạn, đạn bắn như mưa
một tràng những lời lăng mạ
vòi gương sen (để tắm); buồng tắm có vòi gương sen; sự tắm vòi gương sen
tôi đương tắm vòi gương sen
mũ giữ cho tóc khỏi ướt (khi tắm vòi gương sen)
tắm vòi gương sen
bữa tiệc tặng quà cho cô gái tổ chức lễ cưới; bữa tiệc tặng quà cho chị phụ nữ sắp sinh con
Động từ
trút xuống như mưa
những viên đá nhỏ trút như mưa từ trên cao xuống chúng tôi
những lời chúc tốt lành cho cô dâu và chú rể đến tới tấp
tung lên như mưa, trút xuống như mưa
tung giấy bướm như mưa, tung xuống như mưa lên đôi vợ chồng mới cưới
gửi dồn dập tới, đưa tới dồn dập
gửi quà tặng dồn dập tới anh
cô vũ nữ nhận lời khen dồn dập