Động từ
bò, trườn, trèo
tụi trẻ bò ra khỏi hốc cây
cô gái trèo qua tường
(+ for) tranh giành
cầu thủ tranh bóng
(+ up) làm lẫn lộn lung tung, xáo trộn
ai đã làm lộn xộn lung tung đồ khâu của tôi thế?
đánh trứng
cất cánh đột ngột (máy bay quân sự khi có tấn công bất thần của địch)
đổi tần số sóng (khi nói chuyện điện thoại không có máy thu đặc biệt thì không nghe được)
Danh từ
sự bò, sự trườn; sự trèo
(for something) sự tranh giành, sự tranh
đã có sự tranh nhau để giành những chỗ ngồi tốt nhất
cuộc đua trên đất gồ ghề