Động từ
chạy tản ra; đuổi chạy tản ra
đám đông chạy tản ra
cảnh sát đuổi đám đông chạy tản ra
chim bay tản ra khi nghe tiếng súng
tung, rải, rắc, vãi
vãi hạt giống ra đồng ruộng
(nghĩa bóng) nó vãi tiền ra như là giàu lắm
scatter (something) to the four winds
tung (cái gì) ra mọi phía
Danh từ
(cách viết khác scattering)
nắm, đám (vật vãi tung ra)
một đám hạt mưa đá