Động từ
(-pp-)
xé toạc ra; bóc ra; rách thủng
xé tấm vải làm đôi
hãy cẩn thận với chiếc áo này, nó dễ rách lắm đấy
bóc toạc lá thư ra
let rip about (against, at)
nói mạnh mẽ và sôi nổi về (chống lại ai, cái gì)
phản đối mạnh mẽ chính phủ
let something rip
(khẩu ngữ)
cho (xe, máy…) chạy hết tốc độ
để (sự vật) phát triển tự nhiên, không tìm cách kiểm soát đến
họ hoàn toàn bỏ mặc cho lạm phát phát triển
rip somebody off
(tiếng lóng)
lừa, chém (tiền)
ở khách sạn ấy họ chém chúng tôi thực sự
rip something off
giật mạnh mà bỏ đi
giật mạnh mà bỏ bìa sách đi
đánh cắp, xoáy
ai đó đã xoáy mất cái túi dết của tôi rồi
Danh từ
vết xé dài, vết toạc dài
ở tay áo tôi có một vết toạc to
dải nước chảy mạnh (trên dòng sông, trên biển)