Danh từ
sức ép; áp lực; áp suất
áp lực của nước làm cho tường đập nứt vỡ
áp lực khí quyển
một làn áp thấp đang di chuyển qua đất nước ta
sức ép ngột ngạt của cuộc sống thành thị đã buộc anh ta phải chuyển về nông thôn
bring pressure to bear on somebody
dùng sức ép buộc ai (làm gì); thuyết phục riết buộc ai (làm gì)
put pressure on somebody
[tìm cách] buộc ai (phải làm gì một cách nhanh chóng)
đẻ con sinh đôi buộc họ phải tìm một căn hộ lớn hơn
under pressure
bị ép, bị nén
rượu bia thoát ra ngoài thùng do bị nén
do cấp bách; do bị thúc ép
thúc ép ai làm gì
bị bồn chồn căng thẳng, bị đột loạn
cô ta luôn luôn bồn chồn căng thẳng và điều đó đang ảnh hưởng đến sức khỏe của cô
Động từ
như pressurize