Danh từ
phần; phần chia
ông ta chia tài sản ra và cho mỗi con một phần
(cũ) của hồi môn
suất ăn (cho một người)
một suất thịt vịt quay thật hậu hĩnh
ông có bán những suất ăn cho trẻ em (suất ăn ít hơn) không?
(số ít) số phận
có vẻ như nỗi đau khổ ấy là thuộc số phận của hẳn trên đời
Động từ
portion something out among (between)
chia thành từng phần cho; chia cho
chị ta chia tiền đều nhau cho cả hai đứa trẻ