notwithstanding
/,nɒtwiθ'stændiŋ/
Giới từ
mặc dù, bất kể
mặc dù số học sinh giảm sút đều đều, trường học này vẫn đạt được một năm học thành công
bất kể những khó khăn về ngôn ngữ, anh ta đã đâm ra yêu xứ sở và dân tộc ấy
Phó từ
tuy nhiên; ấy thế mà
nhiều người đã bảo cho cô ta đừng có thử, ấy thế mà cô ta cứ lao vào