Động từ
in'vait
mời
mời ai xơi cơm
tôi đã được mời nói chuyện ở hội nghị
để cửa sổ mở khác nào như mời kẻ trộm vào nhà
đem lại
sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
invite somebody along
mời ai đi cùng
invite somebody away
mời ai đi xa cùng với mình (ví dụ trong kì nghỉ)
invite somebody back
mời ai cùng về nhà mình với mình
Sau buổi xem hát ta có mời họ cùng về nhà với mình không thế?
mời ai tới nhà mình với tư cách là khách mời để đáp lại việc mình đã là khách mời của họ
invite somebody down
mời ai đến thăm một nơi xa (như miền quê, vùng biển…)
họ đã mời chúng tôi về thăm nhà ở quê vào dịp cuối tuần
invite somebody in
mời ai vào nhà
invite somebody out
mời ai đi chơi với mình (như đi dạo, đi xem hát…) để tán tỉnh
invite somebody over (round)
mời ai tới thăm nhà mình
invite somebody up
mời ai lên lầu
Danh từ
'invait
(khẩu ngữ) giấy mời (dự tiệc…)
Anh có nhận được giấy mời không?