Động từ
chữa khỏi (bệnh), làm lành (vết thương)
vết đứt sớm lành, nhưng nó sẽ để lại một cái sẹo
chấm dứt; xoa dịu
chấm dứt một cuộc cãi cọ
thời gian xoa dịu mọi nỗi buồn phiền
heal somebody [of something]
chữa cho ai khỏi
vị thánh nhân kia chữa cho họ khỏi bệnh