Tính từ
(vị ngữ) (+with) thông thạo, biết rõ
những sự việc mà mỗi nam sinh đều thông thạo
tôi không rõ lắm về các tên thực vật
(+ to) quen thuộc
giọng nói quen thuộc của bạn bè
(+with) thân tình, thân quen
tôi thân quen với ông gíam đốc ngân hàng của tôi
(+with) thân quá trớn, suồng sã
tụi trẻ thân quá trớn với thầy giáo của chúng
Danh từ
bạn thân
thần linh quen thuộc
thần linh quen thuộc của mụ phù thủy