Danh từ
liều (thuốc)
cho đúng liều
lượng phóng xạ tiếp nhận
lượng phóng xạ gây chết người
sự trải qua (cái gì vui hoặc không vui)
cái mà anh cần là một trận cười ra trò
một trận cúm
(tiếng lóng) bệnh hoa liễu
lây bệnh hoa liễu
like a dose of salts
(tiếng lóng)
rất nhanh
nó tiêu hết lương rất nhanh và đến thứ hai thì sạch túi
Động từ
dose somebody (oneself) [with something]
cho liều thuốc
cho liều thuốc giảm đau mạnh