direction
/di'rek∫n/ /dai'rek∫n/
Danh từ
hướng, phía, ngả
chiếc phi cơ bay về hướng bắc
khi cảnh sát tới, đám đông tản ra mọi phía
chúng tôi đang tạo ra những thay đổi theo chiều hướng khác nhau
(thường số nhiều) chỉ dẫn, lời hướng dẫn
tôi đã hướng dẫn nó đầy đủ để nó có thể tìm ra được nhà
(số nhiều) địa chỉ (thư…)
gói hàng đã được trả lại người gửi, vì địa chỉ đề không đúng
sự chỉ huy, sự cai quản
anh ta làm việc đó dưới sự chỉ huy của tôi