Danh từ
difference [between A and B]; difference [in(of) something]
sự khác nhau
sự khác nhau rõ rệt giữa hai đứa bé
sự khác nhau về tuổi
chúng tôi đo sự khác nhau về nhiệt độ
difference [between A and B](over some-thing)
sự bất đồng; mối bất hòa
hãy giải quyết mối bất hòa giữa các anh với nhau và làm bạn lại với nhau đi
as near as makes no difference
make a (some) difference [to somebody (something)]
không tác động gì đến
mưa chẳng tác động gì đến trận đấu
có ý nghĩa quan trọng đến, thành vấn đề đối với
anh đi hôm nay hay mai đi thì cũng chẳng thành vấn đề đối với tôi
make a difference between
đối xử khác nhau
bà ta đối xử như nhau đối với hai cậu con trai của bà
sink one's differences
split the difference
with a difference
(tiếp sau danh từ)
đặc biệt, khác thường
chị ta là một ca sĩ khác thường