Động từ
xuống
chị ta xuống cầu thang
mặt trời xuống sau mấy quả đồi
con đường dốc đứng xuống
(+ from) truyền
tước hiệu truyền cho tôi từ cha tôi
buông xuống (nói về bóng tối…)
màn đêm buông xuống nhanh ở vùng nhiệt đới
be descended from
thuộc dòng dõi (nào đó)
bà ta tuyên bố là thuộc dòng dõi hoàng tộc
descend on (upon) somebody (something)
tấn công bất ngờ
cảnh sát bất ngờ tấn công nơi ẩn náu của bọn chúng
đến thăm bất ngờ
descend to something
(không dùng ở thể bị động)
hạ mình đến mức hành động gian lận