Danh từ
lợi, lợi ít
kỳ nghỉ không đưa lại mấy lợi gì cho tôi
phúc lợi
các khoản phúc lợi ngoài lương
buổi biểu diễn lấy tiền giúp việc từ thiện, trận đánh tổ chức vì mục đích từ thiện
for somebody's benefit
để giúp đỡ hướng dẫn ai
cây cột báo ở kia là để hướng dẫn công chúng
the benefit of the doubt
(luật học)
lợi thế tồn nghi (vì còn thiếu bằng cớ nên không kết tội)
Động từ
(từ Mỹ, cách viết khác benefitted)
giúp ích cho, làm lợi cho
những tiện nghi này đã làm lợi cho cả thành phố
(+ from, by) được lợi
luật thuế mới ai được lợi nhất?