Danh từ
sự giúp đỡ, sự cứu giúp
chị ta nhanh chóng đến để giúp đỡ nó
người giúp đỡ, người phụ tá; phương tiện giúp đỡ
máy nghe (của người điếc)
những giáo cụ giúp vào việc giảng dạy
viện trợ
viện trợ cho các nước đang phát triển
in aid of something (somebody)
nhằm giúp đỡ cái gì (ai)
quyên tiền cứu trợ từ thiện
what's all this in aid of?
(khẩu ngữ)
tất cả cái đó mục đích để làm gì?
này, khóc lóc như vậy để làm gì chứ?
Động từ
giúp đỡ; cứu giúp
viện trợ
aid and abet
(luật học)
tiếp tay (cho ai phạm tội)