Động từ
(wrung)
vắt, bóp
nó vắt quần áo trước khi phơi lên dây cho khô
vắt nước bộ đồ tắm còn ướt của chị đi
cố moi, cố rút ra
cố moi cho được một lời hứa của ai
siết chặt (tay)
vặn (cổ chim) cho chết
vò xé, làm quặn đau
cảnh ngộ những người tị nạn thực sự vò xé lòng tôi
wring one's hands
bóp vặn tay (như một dấu hiệu của thất vọng, lo lắng, đau buồn)
wring somebody's neck
(khẩu ngữ)
vặn cổ ai (nói với ý hăm dọa; để tỏ lòng tức giận)
tôi mà bắt được đứa nào làm cái gì đó, thì tôi vặn cổ nó cho mà xem!
Danh từ
(thường số ít)
sự vắt, sự bóp; sự vắt quần áo cho ráo
sự siết chặt (tay)