Danh từ
sự bỏ phiếu
quyết định vấn đề bằng một cuộc bỏ phiếu
biện pháp đó đã được thông qua với 9 phiếu thuận 6 phiếu chống
the vote
(số ít)
số phiếu
những đảng viên xã hội được 35% số phiếu
the vote
(số ít)
quyền bỏ phiếu
công dân Anh được quyền bỏ phiếu ở tuổi 18
put something to the vote
bỏ phiếu quyết định điều gì
Động từ
bỏ phiếu
hai mươi đại biểu bỏ phiếu thuận (chống) đề nghị ấy
trúng cử
tôi trúng cử ghế chủ tịch
bỏ phiếu chấp thuận (chi cho một số tiền…)
bệnh viện đã được bỏ phiếu chấp nhận được chi 100.000 bảng cho công tác nghiên cứu
(chủ yếu dùng ở dạng bị động, khẩu ngữ) đồng thanh tuyên bố; nhất trí công nhận
buổi diễn được nhất trí công nhận là thành công
(không dùng ở dạng bị động, khẩu ngữ) đề nghị
tôi đề nghị là ta ở lại đây
vote somebody (something) down
bỏ phiếu chống
vote somebody in (out, on, off); vote somebody into (out of, onto, off) something
bỏ phiếu bầu ai vào một chức vụ (truất ai khỏi một chức vụ)
bà ta bị bỏ phiếu buộc từ chức
vote something through
bỏ phiếu thông qua