Danh từ
    
    đường hầm
    
    
    
    xe lửa đi qua đường hầm
    
    hang (chuột)
    
    light at the end of the tunnel
    
    
    
    Động từ
    
    (-ll-, (Mỹ) -l-)
    
    (+ into, through, under…) đào đường hầm xuyên qua
    
    
    
    tù nhân đã đào đường hầm mà trốn thoát
    
    tunnel one's way (into, through, under…) đi xuyên qua bằng cách đào đường hầm
    
    
    
    nhân viên cứu nạn đã đào một đường hầm dẫn tới chỗ những nhà thám hiểm hang động đang bị kẹt