Động từ
(-rr-)
khuấy, quấy
dùng thìa khuấy nước trà
khuấy nước xốt
quấy sữa vào bột làm bánh
[làm] lay động
trên cây không có chiếc lá nào lay động cả
kích thích
câu chuyện kích thích trí tưởng tượng của cậu bé
dấy lên
lòng thương hai dấy lên trong lòng cô
(khẩu ngữ, nghĩa xấu) kích động, khích động
ai đã kích động vào thế?
kích động lòng tức giận của ai
stir one's (the) blood
gây hứng khởi, kích thích
âm nhạc đã thực sự gây hứng khởi cho tôi
stir one's stumps
(khẩu ngữ, đùa)
ba chân bốn cẳng
stir somebody up
khích động ai
đám người đàn ông đó đang bị đám người ngoài cuộc kích động
stir something up
gây ra, làm dấy lên
gây ra sự bất mãn trong công nhân
Danh từ
sự khuấy, sự quấy
khuấy món súp
sự kích động, sự khích động; sự náo động
tin đó đã làm náo động cả làng
Danh từ
in stir
(tiếng lóng)
ở tù