Động từ
nhe răng gầm gừ (chó)
con chó nhe răng gầm gừ tôi
hầm hè
"cút ra khỏi đây" hắn hầm hè với chúng tôi
Danh từ
(thường số ít)
sự nhe răng gầm gừ; tiếng gầm gừ
sự hầm hè; tiếng hầm hè
cằn nhằn trả lời
Danh từ
(khẩu ngữ)
sự rối tung
đồ đan của tôi rối tung cả lên
Động từ
snarl something up
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)
[làm] rối tung; [làm] kẹt, [làm] tắc nghẽn
giao thông bị kẹt ở gần chỗ xảy ra tai nạn