Tính từ
(-r; -st)
xa, xa xôi, xa xăm
một miền xa xôi
ở những vùng xa xôi nhất của châu Á
trong tương lại xa
một người tổ tiên xa của tôi
lời bình của anh khá xa chủ đề
xa cách, cách biệt (thái độ)
nhỏ, nhẹ, mong manh
khả năng mỏng manh
mối liên quan giữa hai sự kiện thật là mỏng manh