Tính từ
riêng; tư; cá nhân
thư riêng
trường tư
đời tư
nhà riêng
tổng thống đi thăm Trung Quốc với tư cách cá nhân
riêng; mật; kín
đó là ý kiến riêng của tôi
cuộc hội đàm riêng, cuộc hội đàm kín
kín đáo
anh ta là một người khá kín đáo
xa, vắng, khuất nẻo
ta hãy tìm một chỗ nào đó khuất nẻo ở đấy ta có thể bàn luận vấn đề này
Danh từ
lính trơn, lính nhì
privates
(số nhiều) (khẩu ngữ) (cách viết khác private parts) chỗ kín, bộ phận sinh dục
in private
riêng, không có ai khác có mặt
chị xin gặp riêng ông ta