Động từ
bỏ vỏ chần nước sôi (trứng).
rim (cá, trái cây trong một lượng nước nhỏ)
quả mơ rim nước đường
Động từ
câu trộm, săn trộm
đi săn trộm trên đất một chủ trại
nó bị bắt đang săn trộm thỏ
xâm phạm
can thiệp vào việc ấy, anh đã xâm phạm vào lĩnh vực thuộc trách nhiệm của tôi
lấy; lấy đi, cuỗm đi
một hãng cạnh tranh với chúng tôi đã cuỗm mất những người lập trình máy điện toán giỏi nhất