neither
/'naiðə[r]/ /'ni: ðə/
(định từ, đại từ)
không cái nào (trong hai cái); không người nào (trong hai người)
không cháu nào là đáng khiển trách cả
không câu trả lời nào đúng cả
tôi không thấy ông mà cũng không thấy bà Smith ở nhà thờ
tôi không chọn cái nào trong các cái đó cả
Phó từ
cũng không
nó không thích cuốn sách đó và tôi cũng không
neither… nor
không… mà cũng không
khách sạn không rộng mà cũng không đủ tiện nghi