Danh từ
tiếng rì rầm, tiếng rì rào
tiếng rì rào của gió
tiếng thì thầm
tiếng lầm bầm
có tiếng lầm bầm bất mãn của lực lượng lao động
tiếng ran (trong ngực, do suy tim…)
tiếng tâm thu
tiếng tâm trương
without a murmur
không một lời phàn nàn, không phàn nàn gì
anh ta trả tiền phụ phí mà không phàn nàn gì cả
Động từ
rì rầm, rì rào, vo ve, thì thầm
con suối rì rầm
gió thì thầm qua lá cây
thì thầm lời yêu thương vào tai nàng
(+against) than phiền ngấm ngầm
đã mấy năm nay dân chúng than phiền ngấm ngầm về chính phủ