misdirect
/,misdə'rekt/ /misdai'rekt/
Động từ
chỉ dẫn sai chỗ; gửi sai địa chỉ
chỉ dẫn cho ai bến xe buýt thay vì đến bến xe ca
bức thư được gửi nhầm đến địa chỉ cũ của chúng tôi
(chủ yếu dùng ở thể bị động) dùng sai; hướng sai
tài năng của anh hướng sai rồi, học nhạc đi thay vì toán
hướng dẫn sai về luật (cho một hội đồng, nói về một thẩm phán)