Danh từ
sườn (của người, của một con vật, của dãy núi, của tòa nhà, của một cánh quân)
quân địch tấn công ta bên sườn trái
Động từ
(thường dùng ở dạng bị động)
đặt cạnh sườn, kèm cạnh sườn
tên tù bị hai viên cảnh sát điều tra kèm cạnh sườn
ở sườn bắc của khu vườn, có nhiều cây thích lớn