Động từ
bày ra, trưng bày, phô trương
bày hàng ra bán
đấy là lần đầu tiên bức tranh được đem ra trưng bày cho công chúng xem
phô bày, để lộ ra
display one's ignorance
để lộ sự ngu dốt của mình
Danh từ
sự bày ra, sự trưng bày, sự phô trương
sự phô trương sức mạnh quân sự
vật trưng bày
hiển thị màn hình (máy điện toán)
on display
được trưng bày
một bộ sưu tập ảnh được trưng bày trong sảnh đường