Tính từ
giòn (thực phẩm)
bánh quy giòn
tươi (rau quả)
quả táo tươi
cứng (giấy)
tờ 5 bảng mới cứng
khô và lạnh (không khí, thời tiết)
một buổi sáng mùa đông không lạnh
xoăn tít (tóc)
quả quyết, dứt khoát (thái độ, cách nói…)
một mệnh lệnh dứt khoát
câu trả lời dứt khoát và rõ ràng
Danh từ
(cách viết khác potato crisp, từ Mỹ potato chip, chip)
khoai tây lát rán giòn
Động từ
(+ up)
[rán] giòn;[nướng] giòn
nướng giòn bánh mì trong lò