Tính từ
(-er; -est)
mát mẻ, mát
làm gió mát
hãy ngồi nơi bóng râm cho mát
căn phòng mát mẻ
căn phòng sơn màu lục và màu xanh trông mát mắt
điềm tĩnh, bình tĩnh
giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
(+ about, to wards) lãnh đạm, lạnh nhạt, không mặn mà
tiếp đón ai một cách lạnh nhạt
trơ tráo, không biết ngượng
(khẩu ngữ) đến những (nói về số tiền…)
chiếc xe giá đến những hai ngàn kia
(từ Mỹ, lóng, cũ) trông ngon quá
thằng bồ của cô ta trông ngon quá
a cool customer
(khẩu ngữ) người trơ tráo
hết sức điềm tĩnh, điềm tĩnh như không (trước hòan cảnh khó khăn)
play it cool
(khẩu ngữ) bình tĩnh xử lý tình huống, không để bị kích động
Danh từ
the cool
(số ít)
không khí mát mẻ
không khí mát mẻ dễ chịu buổi tối
nơi mát mẻ
sự lãnh đạm, sự nhạt nhẽo
keep (lose) one's cool
(khẩu ngữ)
giữ (mất) bình tĩnh
Động từ
làm mát, làm nguội
nguội đi
kim loại nóng co lại khi nguội đi
cool it
(lóng) bình tĩnh
hãy bình tĩnh! đừng có nóng thế!
cool heels
chờ đợi lâu
cool [somebody] down (off)
[làm cho] nguôi đi, [làm cho] bớt nóng giận