Động từ
làm rối lên
nó làm tôi bối rối lên vì đặt quá nhiều câu hỏi
đừng làm rối vấn đề lên (bằng cách đưa vào những vấn đề không liên quan)
làm lung tung, làm đảo lộn
cô ta tới bất ngờ đã làm đảo lộn mọi kế hoạch của chúng tôi
confuse A and (with) B
lẫn lộn, nhầm lẫn
Tôi luôn luôn nhầm lẫn hai chị em học, sao mà họ giống nhau thế!
chớ nhầm nước Áo với nước Úc