Danh từ
sức mê hoặc, sức hấp dẫn, sức quyến rũ
một phụ nữ rất quyến rũ
sức quyến rũ của đồng quê vào mủa xuân
nét quyến rũ của một phụ nữ
bùa hộ mạng; vật đeo lấy phước
trang sức nhỏ trên vòng đeo tay (trên dây chuyền)
vòng đeo tay có nạm đá quý…
bùa mê
work like a charm
(khẩu ngữ) hiệu nghiệm (thành công) như có phép mầu
kế họach nhỏ của tôi thành công như có phép mầu
Động từ
mê hoặc, quyến rũ
anh ta bị quyến rũ bởi sự hoạt bát của nàng
bảo vệ như bởi phép mầu
anh ta có cuộc sống như có phép mầu bảo hộ
charm something from (out of) somebody (something)
dụ đươc cái gì từ nơi ai (từ nơi nào)
chị ta có thể dụ được chim trên cây