Danh từ
    
    sự thận trọng, sự cẩn thận
    
    
    
    bạn phải hết sức cẩn thận khi lái xe trong sương mù
    
    lời cảnh báo
    
    
    
    bị cảnh cáo và thải hồi
    
    (cũ, khẩu ngữ) người buồn cười
    
    throw (fling…) caution to the wind
    
    thôi chẳng thèm thận trọng nữa (khi quyết định việc gì)
    
    Động từ
    
    nhắc nhở
    
    
    
    chị ta cảnh cáo cháu bé là không nên nói chuyện với người lạ
    
    (luật) cảnh cáo
    
    
    
    cảnh sát cảnh cáo tôi là đã lái xe quá tốc độ