Động từ
khoác lác
ông ta luôn luôn khoác lác về việc học tập thành công của con ông ở nhà trường
lấy làm hãnh diện về
thành phố lấy làm hãnh diện có được một nhà trưng bày nghệ thuật nổi tiếng thế giới
Danh từ
lời nói khoác lác
lời nói khoác lác của hắn khoe là uống được mười panh bia chẳng gây được ấn tượng đối với ai cả
niềm hãnh diện
chưa bao giờ nghỉ việc vì ốm là niềm hãnh diện của nó