Động từ
(awoke; awoken)
đánh thức; thức dậy
nó đánh thức đứa bé đang ngủ
chị ta thức dậy khi cô ý tá bước vào
(nghĩa bóng)
thức tỉnh, làm dấy lên
bức thư thức tỉnh những mối sợ hãi cũ
awake to something
nhận thức được
nhận thức được nguy hiểm
Tính từ
thức, không ngủ
tụi trẻ chưa ngủ à?
awake to something
nhận ra, nhận thức
anh có nhận thức đầy đủ về mối nguy hiểm đang gặp phải không?