Danh từ
sự xô, sự đẩy
đẩy cửa một cái
(quân sự) cuộc tấn công đại quy mô (nhằm phá vỡ vị trí địch)
viên chỉ huy quyết định hoãn cuộc tấn công đại quy mô cho đến sang xuân
(khẩu ngữ) sự nỗ lực; quyết tâm
chúng ta phải nỗ lực tuần này để hoàn thành công việc
at a push
(khẩu ngữ)
nếu buộc phải làm thế, nếu hoàn cảnh bắt buộc
chúng ta có thể cho sáu người trọ nếu hoàn cảnh bắt buộc
give somebody (get) the push
(khẩu ngữ)
đuổi (bị đuổi), thải (bị thải)
cắt đứt quan hệ
nó đã cắt đứt quan hệ với bạn gái của nó
if (until; when) it comes to the push
nếu (cho đến khi; khi) có một có gắng đặc biệt; nếu (cho đến khi; khi) có nhu cầu đặc biệt nảy sinh
nếu có nhu cầu đặc biệt nảy sinh chúng ta sẽ phải sử dụng tiền tiết kiệm của chúng ta
Động từ
xô, đẩy
anh đẩy phía sau tôi kéo phía trước
nó đẩy cửa mở ra
xô lấn rẽ qua đám đông; rẽ lối qua đám đông
(+ on, against) đẩy; ấn
nó dùng vai đẩy mạnh vào cửa
anh có thể hãm máy lại bằng cách ấn vào nút đỏ
(khẩu ngữ) thúc, thúc giục (ai làm việc gì mà họ không cần làm…)
phải thúc cháu bé, nếu không nó chẳng làm gì cả
thúc ai trả tiền
(khẩu ngữ) thuyết phục người ta mua (hàng), thuyết phục người ta chấp nhận (một ý kiến)
trừ phi anh thuyết phục người ta chấp nhận yêu sách của anh, anh sẽ chẳng bao giờ được toại nguyện
(khẩu ngữ) bán lậu (thuốc bất hợp pháp)
cô ấy bị bắt vì bán lậu heroin
be pushed for
(khẩu ngữ)
có đủ
có đủ tiền
be pushed to do something
(khẩu ngữ)
khó mà làm được việc gì; làm việc gì không khỏi có khó khăn
chúng ta khó mà tới đó kịp giờ
push the boat out
(khẩu ngữ)
tổ chức vui chơi mà không quản ngại chi tiêu
đây là buổi tiệc cuối cùng của chúng tôi, hãy để cho chúng tôi tổ chức vui chơi mà không quản ngại chi tiêu
push one's luck
(khẩu ngữ)
liều với hy vọng là lại tiếp tục gặp may
lần trước anh không bị bắt nhưng chớ có liều với hy vọng là lại tiếp tục gặp may!
push up [the] daisies
(khẩu ngữ,đùa)
ngoẻo củ tỏi, ngủ với giun
tớ sẽ ngoẻo củ tỏi khi mà đề án hoàn thành
push about; push around
bắt nạt (ai) phải làm gì; sai phái (ai)
push ahead (forward; on)
đi tiếp
ta đi tiếp đi, trời sắp tối rồi!
push ahead (forward; on) with something
kiên quyết tiếp tục làm gì
kiên quyết tiếp tục kế hoạch của mình
push along
(khẩu ngữ)
rời đi
chào tạm biệt, tốt hơn là tôi rời đi bây giờ đây
push for something
yêu cầu trở đi trở lại điều gì một cách gấp gáp; thúc giục
họ yêu cầu trở đi trở lại phải có cải cách chế độ bầu cử
push something forward
buộc người ta chú ý đến (quan tâm đến) vấn đề gì
nó luôn luôn buộc người ta chú ý đến yêu sách của nó
push oneself forward
thu hút sự chú ý vào mình
push off
(khẩu ngữ)
xéo đi, cút đi
cút đi! chúng tôi không cần anh ở đây
push something off (out)
dùng sào đẩy (thuyền) ra xa
push somebody (something) over
làm cho ai (cái gì) ngã xuống, làm cho (cái gì) đổ nhào; xô ngã (ai, cái gì)
vài đứa trẻ đã bị đám đông xô ngã
push something through
làm cho việc gì được chấp nhận; làm cho việc gì được chóng hoàn thành
push something up
làm cho (giá cả…) tăng đều đều
thiếu đất xây dựng sẽ khiến cho giá bất động sản tăng lên đều đều