Danh từ
ngọn lửa cháy rực
củi khô làm ngọn lửa cháy rực
đám cháy lớn (thường là nguy hiểm)
năm người chết trong đám cháy
(số ít)
blaze of something
ánh rực rỡ
khu vườn rực rỡ màu hoa
đường phố rực rỡ ánh đèn vào ban đêm
trong thời kỳ tiếng tăm rực rỡ (lừng lẫy) nhất
cơn bộc phát
cơn giận bộc phát
Động từ
cháy rực, bừng lửa
khi lính cứu hỏa đến thì toàn bộ ngôi nhà đang cháy rực
rực rỡ
đèn chiếu sáng rực rỡ dọc theo đường phố
bừng bừng
đôi mắt bừng bừng lửa giận
cô ta bừng bừng phẫn nộ
blaze away
bắn liên tiếp
các tay súng của ta bắn liên tiếp vào quân thù
blaze up
cháy bùng lên(ngọn lửa)
bỗng nhiên nổi giận
không ai ngờ anh ta đột nhiên nổi giận
Danh từ
đốm trắng (trên mặt động vật)
vết khắc (trên vỏ cây, để chỉ đường)
Động từ
khắc (vỏ cây, để chỉ đường…)
blaze a trail
đi tiên phong (trong việc gì đó)
đi tiên phong trong lĩnh vực phẫu thuật laze
Động từ
(cách viết khác blazon)
công bố (tin tức)
tin ấy được công bố trên tất cả các báo hằng ngày