Danh từ
thép
lưỡi kiếm bằng thép
sự sản xuất thép; ngành thép
các vùng sản xuất thép ở miền bắc
thanh thép (để liếc dao)
(từ cổ) gươm, vũ khí (khác với súng)
một kẻ thù xứng với thanh gươm của mình
of steel
[như] thép, sắt thép
thần kinh thép
con người sắt thép
Động từ
(+ for, against)
làm cho cứng rắn lại như sắt thép, trở nên sắt đá; đanh lại
cô ta phải làm cho trái tim mình đanh lại mà không động lòng thương