Động từ
làm cháy, làm sém; cháy, bị sém
tôi đã làm sém chiếc sơ mi khi là áo
thịt sẽ sém nếu anh không vặn thấp lửa lò ga xuống
làm cho (cây cối) khô héo
bãi cỏ trông khô héo sau mấy ngày nắng
scorch off (away, down)
(tiếng lóng)
lao, phóng
chiếc xe lao xuống đường với tốc độ 90 dặm một giờ
Danh từ
(cách viết khác sorch-mark)
vết sém (trên quần áo là bàn là nóng quá…)