Danh từ
số nhiều gases, (Mỹ) gasses
chất khí
hydro và oxy là những chất khí
khí đốt, ga
bật bếp ga lên, chúng ta sẽ uống trà
cái bật lửa dùng ga
khí tê, khí mê
tôi đã được gây tê bằng khí tê khi họ nhổ răng cho tôi
hơi ngạt
cuộc tấn công bằng hơi ngạt
(Mỹ, khẩu ngữ) như petrol
(bóng, xấu) chuyện tầm phào
step on the gas
Động từ
(-ss-) gassing
[làm cho] thở hơi ngạt
ông ta hít nhiều khí độc trong chiến tranh
tự tử bằng hơi ngạt
(khẩu ngữ) nói tầm phào