Danh từ
đường; tuyến đường
những đường thủy chính qua Đại Tây Dương
trường học nằm trên một tuyến đường xe buýt
con đường chắc chắn nhất dẫn đến thắng lợi
Động từ
(routeing, routed) (chủ yếu ở dạng bị động)
gửi (vật gì) theo đường (nào đó)
họ gửi hàng hóa qua I-ta-li-a