Danh từ
(thường số ít)
tiếng tõm (của vật rơi xuống nước)
nó ném một hòn đá cuội từ trên cầu xuống nước và chờ nghe tiếng rơi tõm
Phó từ
tõm
hòn đá rơi tõm xuống nước
Động từ
phát ra tiếng tõm
Anh có nghe tiếng rơi tõm của vật ấy không?
rơi đánh tõm một cái
con cá rơi đánh tõm một cái trở lại song