Danh từ
    
    lời cam kết, lời nguyện
    
    
    
    cam kết không bao giờ tiết lộ bí mật
    
    vật làm tin; vật cược
    
    
    
    để làm vật làm tin
    
    vật trao cho như một biểu hiện (của tình yêu, tình hữu nghị)
    
    
    
    quà trao đổi như là biểu hiện của tình hữu nghị
    
    in pledge
    
    đem cược
    
    out of pledge
    
    rút (vật cược) về
    
    sign (take) the pledge
    
    (đùa)
    
    cam kết một cách trịnh trọng chừa uống rượu
    
    under pledge of something
    
    [ở trong tình trạng] đã cam kết (đã có lời nguyện) về việc gì
    
    
    
    anh đã cam kết giữ bí mật đấy
    
    Động từ
    
    cam kết, nguyện
    
    
    
    nguyện trung với vua
    
    
    
    đã cam kết giữ bí mật
    
    cầm [cố], đợ
    
    
    
    nó đã đem cầm chiếc nhẫn cưới của mẹ nó
    
    uống mừng sức khỏe của (ai); nâng cốc chúc mừng (ai)
    
    
    
    nâng cốc chúc mừng cô dâu chú rể